Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Nhân thần. Ngày 27-10-2021 dương lịch là ngày Can Mậu: Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng. Ngày 22 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn
Xem ngày 27 tháng 2 năm 2096 có tốt cho việc động thổ làm nhà, chọn giờ tốt động thổ bằng công cụ Xem ngày tốt động thổ thông minh và chính xác nhất hiện nay
Tháng 8 Năm 2330 27 Thứ Tư Ác khẩu, mãi mãi đừng để nó thốt ra từ miệng chúng ta, cho dù người ta có xấu bao nhiêu, có ác bao nhiêu. Bạn càng nguyền rủa họ, tâm bạn càng bị nhiễm ô, bạn hãy nghĩ, họ chính là thiện tri thức của bạn.
21:47:36. Lịch Vạn Niên 1984 (Lịch âm 1984 Giáp Tý) có thời gian bắt đầu từ 2/2/1984 đến 20/01/1985 dương lịch, âm lịch từ 1/1/1984 đến 30/12/1984. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 1984, các ngày rằm, mùng 1 hàng tháng, xem ngày tốt xấu
Xem lịch ngày 27/10/1871 dương lịch ( 14/9/1871 âm lịch ), ngày 27 tháng 10 năm 1871 dương lịch tốt hay xấu. Toggle navigation. Bói bài Tarot;
Xem tên cho con Vã£Â€¦Ã¢Â© Thùy Hoa mang ý nghĩa gì, tốt hay xấu theo phong thủy?. Đặt tên Vã£Â€¦Ã¢Â© Thùy Hoa cho con trai hoặc gái có tốt hợp phong thủy tuổi bố mẹ không?. Tên Vã£Â€¦Ã¢Â© Thùy Hoa trong tiếng Trung và tiếng Nhật là gì?
Xem lịch ngày 27/10/1867 dương lịch ( 1/10/1867 âm lịch ), ngày 27 tháng 10 năm 1867 dương lịch tốt hay xấu. Toggle navigation. Bói bài Tarot;
U4BR. 27 Tết 2022 là ngày bao nhiêu dương27 Tết là ngày bao nhiêu dương? Ngày 27 là ngày tốt hay xấu? Để giúp bạn đọc có thể giải đáp được những thắc mắc này, mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn âm là ngày bao nhiêu dương 20221. Âm lịch Ngày 27 Tháng 12 Năm 2022 là ngày bao nhiêu?Dương lịch Ngày 18 tháng 1 năm 2023Âm lịch Ngày 27/12/2022 Tức ngày Bính Tý, tháng Quý Sửu, năm Nhâm DầnHành Thủy - Sao Cơ - Trực Bế - Ngày Thiên Hình Hắc ĐạoTiết khí Tiểu Hàn Từ ngày 5/1 đến ngày 19/1Trạch Nhật Ngày Bính Tý - Ngày Chế Nhật Hung - Dương Thủy khắc Dương Hỏa Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình Tết Nguyên Đán 2022Bao sái là gì? Bao sái bàn thờ cuối năm cần lưu ý gì?Bài Cúng ông Công ông TáoBài Cúng Giao Thừa Ngoài TrờiBài Cúng Giao Thừa Trong NhàBài cúng Tất Niên cuối nămCách bày mâm ngũ quả đúng phong tục truyền thốngCách bày mâm ngũ quả miền BắcCách bày mâm ngũ quả miền NamLời chúc Tết hay và ý vừa gửi tới bạn đọc bài viết 27 Tết là ngày bao nhiêu dương. Hi vọng đây là thông tin hữu ích gửi tới bạn đọc.
Xem lịch âm hôm nay ngày 27/10/2021. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, thứ 4 ngày 27 tháng 10 năm 2021 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Độc giả có thể xem lại Lịch âm của những ngày trước đó tại đây. Lưu ý Các thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm. Lịch âm 28/10, Xem âm lịch hôm nay Thứ Năm ngày 28/10/2021 chính xác nhất. Lịch vạn niên Lịch âm 28/10. Âm lịch hôm nay 28/10. Lịch âm 28/10. Xem âm lịch hôm nay ngày 28/10/2021 chính xác nhất. Lịch vạn niên ngày … Thông tin chung về Lịch âm hôm nay ngày 27/10 Dương lịch Ngày 27 tháng 10 năm 2021 Thứ Tư. Âm lịch Ngày 22 tháng 9 năm 2021 – Tức Ngày Tân Sửu, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Sửu Nhằm ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo Giờ hoàng đạo trong ngày Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Giờ hắc đạo trong ngày Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tiết Hàn Lộ Tuổi xung – hợp Tuổi hợp ngày Lục hợp Tị. Tam hợp Tý, Thìn Xem thêm Bật mí 6 cách chỉnh bảng trong word đều nhau hot nhất Tuổi xung ngày Giáp Dần, Canh Dần Tuổi xung tháng Bính Thìn, Canh Thìn Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 27/10/2021 Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 27/10/2021 23h – 1h & 11h – 13h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 1h – 3h & 13h – 15h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 3h – 5h & 15h – 17h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 5h – 7h & 17h – 19h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 7h – 9h & 19h – 21h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 9h – 11h & 21h – 23h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Hợp – Xung Tam hợp Tý, Thìn Lục hợp Tỵ Xem thêm Bỏ túi 10+ bản vẽ chi tiết là gì hay nhất đừng bỏ lỡ Tương hình Dần, Tỵ Tương hại Hợi Tương xung Dần Ngày Thanh Long Đầu – Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý. Sao tốt – Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 27/10/2021 Sao tốt Sinh khíTốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây Thiên tàiTốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Dịch mã*Tốt mọi việc, nhất là xuất hành Phúc hậu Tốt về cầu tài lộc, khai trương Thiên xá*Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu Sao xấu Thiên tặcXấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương Xem thêm Điểm qua 8 cách bôi đen chữ trong ảnh tốt nhất bạn nên biết Ly SàoXấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành Hoả tinhXấu về lợp nhà, làm bếp Tam nương*Xấu mọi việc Đại không vongKỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật Việc NÊN – KHÔNG NÊN làm hôm nay âm lịch ngày 27/10/2021 Nên Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương. Không nên Mở kho, xuất hàng. Xuất hành Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 27/10/2021 Ngày xuất hành Là ngày Thanh Long Đầu – Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý. Hướng xuất hành Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. >>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm. Jose Mourinho Người đặc biệt và cách kiếm tiền cũng đặc biệt HLV Jose Mourinho không chỉ giỏi về chuyên môn, mà còn nổi tiếng về cách kiếm tiền thông qua việc tạo cớ để mình bị … Rừng tràm Trà Sư Từ vùng trũng hoang hóa đến điểm du lịch lý tưởng Đến An Giang vào mùa nước nổi bạn hãy một lần du ngoạn trong rừng tràm Trà Sư thuộc xã Văn Giáo, huyện Tịnh Biên, …
Chủ đề 1/1 dương là bao nhiêu âm \"Ngày 1/1 Dương Lịch là ngày đầu tiên của một năm mới đầy hy vọng và niềm vui. Từ sau đêm giao thừa âm lịch, mọi người đón chào một kỳ nghỉ lễ tuyệt vời với những hoạt động giải trí, thư giãn cùng gia đình, bạn bè. Đây là ngày đánh dấu sự khởi đầu mới và tươi sáng của một năm lộc phát, tài lộc đầy ắp. Hãy cùng nhau chào đón năm mới hạnh phúc, thành công và dồi dào may mắn.\"Mục lụcNgày 1/1 âm bắt đầu từ ngày nào trong dương lịch? Cách tính đổi ngày âm sang ngày dương cho ngày 1/1? Những hoạt động nên làm vào ngày 1/1 âm lịch? Ngày 1/1 âm bắt đầu vào tháng nào trong lịch âm? Tết Nguyên đán năm 2023 bắt đầu từ ngày nào trong lịch dương?YOUTUBE Học toán dễ nhất Tổng chuỗi vô hạn là số âm? Công thức Ramanujan - Hàm Zeta Rieman toán họcNgày 1/1 âm bắt đầu từ ngày nào trong dương lịch? Ngày 1/1 âm trong năm 2023 là ngày Chủ nhật, tức là ngày 22/01/2023. Do đó, nó bắt đầu từ ngày 22/01/2023 trên lịch tính đổi ngày âm sang ngày dương cho ngày 1/1? Để tính đổi ngày âm sang ngày dương cho ngày 1/1, ta cần biết thêm thông tin về năm âm lịch đó là năm nào và thuộc chu kỳ can chi nào. Ví dụ, năm âm lịch 2023 là năm Nhâm Dần, thuộc chu kỳ can chi Kỷ Mùi. Theo lịch âm, ngày mùng 1 Tết là ngày 10/12. Để đổi sang ngày dương, ta cần áp dụng công thức sau - Tìm ngày “Giữa trời” hay còn gọi là ngày chuyển đổi, là ngày chuyển đổi từ nam sang nữ hoặc ngược lại. Trong trường hợp ngày âm lịch 1/1 là ngày Giữa trời, ta cần tính đổi theo 2 trường hợp từ ngày nữ sang ngày nam và từ ngày nam sang ngày nữ. - Dựa vào ngày Giữa trời, tính đổi ngày âm sang ngày dương bằng công thức ngày Giữa trời + 11 đối với nam hoặc 10 đối với nữ – chia lấy dư cho 10 * 7. Như vậy, với năm âm lịch 2023 và ngày 1/1 là ngày Giữa trời, để tính đổi ngày âm sang ngày dương ta thực hiện như sau - Đối với nam ngày Giữa trời là ngày 17/1, áp dụng công thức 17 + 11 - 17 + 11 % 10 * 7 = 28. Vậy ngày 1/1 âm lịch năm 2023 tương ứng với ngày 28/1/2023 dương lịch. - Đối với nữ ngày Giữa trời là ngày 9/12 năm 2022, áp dụng công thức 9 + 10 - 9 + 10 % 10 * 7 = 18. Vậy ngày 1/1 âm lịch năm 2023 tương ứng với ngày 18/1/2023 dương lịch. Như vậy, để tính đổi ngày âm sang ngày dương cho ngày 1/1, ta cần biết thêm thông tin về ngày Giữa trời và áp dụng công thức tính đổi tương hoạt động nên làm vào ngày 1/1 âm lịch? Ngày 1/1 âm lịch trong năm 2023 là ngày 10/12 Dương lịch. Đây là một ngày đặc biệt trong năm vì đánh dấu ngày đầu tiên của năm mới theo lịch âm. Dưới đây là một vài hoạt động nên làm vào ngày này 1. Đón Tết Ngày 1/1 âm lịch là ngày đầu tiên của Tết Nguyên Đán, vì thế hãy chuẩn bị và trang hoàng nhà cửa, chọn một nơi đẹp để đặt cây mai và hoa đào để đón Tết. Nếu có thời gian, bạn cũng có thể tự tay làm một số đồ trang trí như bánh chưng, bánh dày, trang trí đèn lồng, tạo không khí rộn ràng và ấm cúng cho gia đình và bạn bè. 2. Thăm viếng và tặng quà Ngày đầu tiên của năm mới cũng là ngày để các thành viên trong gia đình tụ họp, chúc Tết và tặng quà nhau. Ngoài ra, bạn cũng có thể thăm gia đình, bè bạn hoặc người thân và tặng quà cho họ, đặc biệt là các người lớn tuổi để bày tỏ tình cảm và tôn trọng. 3. Tổ chức lễ cầu siêu Ngày 1/1 âm lịch cũng là ngày để cầu nguyện cho tình thân, truyền thống gia đình, những người đã khuất và mong muốn một năm mới đầy may mắn và thành công. Đó là lý do tại sao một số người sẽ tổ chức lễ cầu siêu vào ngày này. 4. Đọc kinh và tịnh tâm Một số người cũng sử dụng ngày 1/1 âm lịch để đọc kinh, tịnh tâm, thanh tẩy sức khỏe và nguyện cầu cho năm mới với tinh thần yên tĩnh, bình an. Ngoài các hoạt động trên, ngày đầu tiên của năm mới còn có nhiều hoạt động khác tùy thuộc vào từng vùng miền, quốc gia và truyền thống gia đình. Tuy nhiên, điều quan trọng nhất là hãy đón nhận năm mới với nhiều niềm vui, sức khỏe, hạnh phúc và may 1/1 âm bắt đầu vào tháng nào trong lịch âm? Ngày 1/1 âm của năm 2023 bắt đầu vào tháng Giêng trong lịch âm. Vì theo thông tin trong reference data thứ hai, ngày 1/1/2023 âm tương ứng với ngày 10/12 trong lịch âm, và tháng 12 trong lịch âm là tháng Chạp. Do đó, ngày 1/1 âm của năm 2023 sẽ rơi vào tháng Giêng trong lịch âm của Việt Nguyên đán năm 2023 bắt đầu từ ngày nào trong lịch dương?Theo thông tin được cung cấp trong reference data, ngày mùng 1 Tết Âm lịch năm 2023 là ngày Chủ nhật tức ngày 22/01/2023. Vì vậy, Tết Nguyên đán năm 2023 bắt đầu từ ngày 22/01/2023 trong lịch toán dễ nhất Tổng chuỗi vô hạn là số âm? Công thức Ramanujan - Hàm Zeta Rieman toán họcToán học là môn học thú vị, giúp ta rèn luyện kỹ năng tư duy logic và giải quyết vấn đề. Video này sẽ giúp bạn khám phá những bí mật đằng sau các vấn đề toán học thú vị và hữu ích trong cuộc sống hàng ngày của bạn. Xem Ngày Tốt Tháng 1 Âm Lịch Năm 2023 Xuất Hành, Khai Trương, Cưới Hỏi, Động Thổ, Cầu Phúc, Cầu TàiÂm lịch là một phần không thể thiếu trong văn hóa truyền thống của người Việt Nam. Video này sẽ giúp bạn hiểu thêm về các ngày lễ âm, những truyền thống đặc biệt và phong tục tập quán liên quan đến âm lịch. Lịch Ngày Tốt Tháng 1 Âm Lịch Năm 2023 Khai Trương, Cưới Hỏi, Động Thổ... - Cậu Thành Tử Vi_ Tướng SốLịch ngày tốt là mong muốn của nhiều người để có một cuộc sống hạnh phúc và thịnh vượng. Video này sẽ giúp bạn tìm hiểu về lịch ngày tốt và cách áp dụng để tăng cường may mắn, tài lộc và sức khỏe trong cuộc sống của bạn.
Skip to content Tháng mười hai, Năm 1933 Ngày 27 Tháng 10 Năm 1933 Âm Lịch là Nhằm Ngày 13 Tháng 12 Năm 1933 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 27 Tháng 10 Năm 1933 tốt hay xấu bên dưới nhé. Thứ 4, 13/12/193326/10/1933AL- ngàyQuý Sửu, thángQuý Hợi, nămQuý Dậu Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo Trực Trừ Nạp âm Tang Chá Mộc hành Mộc Thuộc mùa Xuân Tiết khí Đại Tuyết Nhị thập bát tú Sao Chẩn Thuộc Thuỷ Con vật Giun Đánh giá chung 3 - Vô cùng tốt Xem thêm Bảng tốt xấu theo từng việc Tốt đối với Hơi tốt Hạn chế làm Không nên Hôn thú, giá thú Xây dựngLàm nhà, sửa nhà Khai trương An táng, mai táng Tế tự, tế lễ Động thổ Xuất hành, di chuyển Giao dịch, ký hợp đồng Cầu tài, cầu lộc Tố tụng, giải oan Làm việc thiện, làm phúc Bảng tính chất của ngày Hướng xuất hành Giờ hoàng đạo Tuổi bị xung khắc Tài thần Tây Hỷ thần Đông Nam Hạc thần Đông bắc Dần 3-5 Mão 5-7 Tỵ 9-11 Thân 15-17 Tuất 19-21 Hợi 21-23 Xung khắc với ngày Xung khắc với tháng Tân mùiĐinh hợiẤt mùiĐinh tỵ Đinh mãoĐinh hợiĐinh dậuẤt tỵĐinh tỵ* Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư" Các sao tốt Các sao xấu Thiên ân, Trực tinh, Thiên phú, Thiên quý*, Thiên thanh*, Lộc khố, Ngọc đường* Thổ ôn, Thiên tặc, Nguyệt yếm đại hoạ, Quả tú, Tam tang, Âm thác, Dương thác Xem ngày tốt xấu ngày 13 tháng 12 năm 1933Âm lịch Ngày 26/10/1933 Tức ngày Quý Sửu, tháng Quý Hợi, năm Quý DậuHành Mộc - Sao Chẩn - Trực Trừ - Ngày Ngọc Đường Hoàng ĐạoTiết khí Đại Tuyết Giờ hoàng đạo Dần 03h-05h Mão 05h-07h Tỵ 09h-11h Thân 15h-17h Tuất 19h-21h Hợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-01h Sửu 01h-03h Thìn 07h-09h Ngọ 11h-13h Mùi 13h-15h Dậu 17h-19h ☼ Giờ mặt trời Mặt trời mọc 0625Mặt trời lặn 1718Độ dài ban ngày 10 giờ 52 phút ☞ Hướng xuất hành Tài thần TâyHỷ thần Đông NamHạc thần Đông ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Tỵ, Dậu, Lục hợp Tý Hình Mùi, Tuất, Hại Ngọ, Xung Mùi ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Tuổi bị xung khắc với tháng Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên ân, Thiên nguyện, Dương đức, Thủ nhật, Cát kì, Lục hợp, Phổ hộ, Bảo quang Sao xấu Phục nhật, Bát chuyên, Xúc thủy long ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài Không nên An táng, cải táng Tuổi hợp ngày Tỵ, Dậu Tuổi khắc với ngày Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Sao Chẩn Chẩn thủy dầnChẩn tinh chiếu rọi chủ vẻ vangThăng quan, thăng chức lộc tài năngViệc hiếu việc hôn đều rất tốtKinh doanh buôn bán ắt phồn xương Trực Trừ Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu. Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích. Người sinh vào trực này thật thà, số không được nhờ bà con, không có bạn tốt, số phận lao đao, đàn ông còn được vinh hoa, đàn bà khó nuôi con. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Sao tốt Sao xấu Thiên Quý * - Thiên Phú - Thiên Thành * - Lộc Khố - Ngọc Đường * Âm Thác - Dương Thác - Thổ Ôn - Thiên Tặc - Nguyệt Yếm Đại Hoạ - Câu Trận - Quả Tú - Tam Tang Việc nên làm Việc kiêng kị Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Động thổ - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh Xuất hành Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Đông Nam - Tài Thần Tây Bắc Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Khu Thố Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 01h-03h và 13h-15h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 03h-05h và 15h-17h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 05h-07h và 17h-19h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 07h-09h và 19h-21h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 09h-11h và 21h-23h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. Tham khảo thêmLịch âm dương Dương lịch Thứ 4, ngày 13/12/1933 Âm lịch 26/10/1933 - Ngày Quý Sửu, tháng Quý Hợi, năm Quý Dậu Nạp âm Tang Đố Mộc Gỗ cây dâu - Hành Mộc Tiết Đại tuyết - Mùa Đông - Ngày Hoàng đạo Ngọc đườngNgày Hoàng đạo Ngọc đường Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Tý. Tam hợp Tị, Dậu Tuổi xung ngày Đinh Tị, Đinh Hợi, Ất Mùi, Tân Mùi Tuổi xung tháng Đinh Mão, Đinh Tị, Đinh Dậu, Đinh Hợi, Ất TịKiến trừ thập nhị khách Trực Trừ Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầuXấu với các việc xuất vốn, hội thập bát tú Sao Chẩn Việc nên làm Chủ về thăng quan tiến chức, tăng tài lộc, kinh doanh phát tài, hôn thú và an táng đều tốt, các việc khác cũng tốt như xây dựng nhà cửa, xuất hành, chặt cỏ phá đất. Việc không nên làm Kỵ đi thuyền. Ngoại lệ Sao Chẩn vào ngày Tị, Dậu, Sửu đều tốt. Vào ngày Sửu là Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Đăng Viên vào ngày Tị là ngôi Tôn Đại, mưu động ắt thành hạp thông thưSao tốt Thiên phú Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an tángThiên thành* Tốt mọi việcLộc khố Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịchNgọc đường* Tốt mọi việcThiên quý* Tốt mọi việcThiên ân Tốt mọi việcTrực tinh Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát Sao xấu Thổ ôn Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tựThiên tặc Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trươngNguyệt yếm đại hoạ Xấu đối với xuất hành, giá thúCâu trận Kỵ mai tángQuả tú Xấu với giá thúTam tang Kỵ khởi tạo, giá thú, an tángÂm thác Kỵ xuất hành, giá thú, an tángXuất hành Ngày xuất hành Khu thổ - Xuất hành không thuận, trên đường hay gặp bất lợi. Hướng xuất hành Hỷ thần Đông Nam - Tài Thần Tây Bắc. - Hạc thần Đông Bắc Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Sửu 01h-03h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Dần 03h-05h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Mão 05h-07h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Thìn 07h-09h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Tỵ 09h-11h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Ngọ 11h-13h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Mùi 13h-15h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Thân 15h-17h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Dậu 17h-19h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Tuất 19h-21h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Hợi 21h-23h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn tổ bách kỵ nhật Ngày Quý Không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh Ngày Sửu Không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương Điều hướng bài viết
Lịch âm dương Dương lịch Thứ 4, ngày 27/10/2021 Ngày Âm Lịch 22/09/2021 - Ngày Mậu Thân, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu Nạp âm Đại Trạch Thổ Đất nền nhà - Hành Thổ Tiết Sương giáng - Mùa Thu - Ngày Hoàng đạo Kim quỹNgày Hoàng đạo Kim quỹ Giờ Tý 23h-01h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Sửu 01h-03h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Dần 03h-05h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Mùi 13h-15h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Hợi 21h-23h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Tị. Tam hợp Tý, Thìn Tuổi xung ngày Giáp Dần, Canh Dần Tuổi xung tháng Bính Thìn, Canh ThìnKiến trừ thập nhị khách Trực Khai Tốt cho các việc kết hôn, kinh doanhXấu với việc động thổ, an táng, săn bắt, chặt thập bát tú Sao Cơ Việc nên làm Chủ tương lai sáng sủa, nhà cửa khang trang, giàu sang thịnh vượng, khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh... Việc không nên làm Kỵ đóng giường, lót giường, đi thuyền. Ngoại lệ Sao Cơ vào ngày Thân, Tý, Thìn thì trăm việc kỵ, riêng vào ngày Tý thì có thể tạm ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng tốt cho việc dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, xây dựng vặt, kết dứt điều hung hạp thông thưSao tốt Sinh khí Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng câyThiên tài Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trươngDịch mã* Tốt mọi việc, nhất là xuất hànhPhúc hậu Tốt về cầu tài lộc, khai trươngThiên xá* Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu Sao xấu Thiên tặc Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trươngLy Sào Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hànhHoả tinh Xấu về lợp nhà, làm bếpTam nương* Xấu mọi việcĐại không vong Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vậtXuất hành Ngày xuất hành Thanh Long Đầu - Xuất hành tốt, nên đi vào giờ sáng. Cầu tài thắng lợi, mọi việc như ý. Hướng xuất hành Hỷ thần Đông Nam - Tài Thần Bắc - Hạc thần Tại Thiên Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Sửu 01h-03h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Dần 03h-05h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Mão 05h-07h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Thìn 07h-09h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Tỵ 09h-11h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Ngọ 11h-13h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Mùi 13h-15h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Thân 15h-17h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Dậu 17h-19h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Tuất 19h-21h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Hợi 21h-23h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa tổ bách kỵ nhật Ngày Mậu Không nên nhận đất, chủ không được lành Ngày Thân Không nên kê giường, quỷ ma vào phòng
27 tháng 10 âm là bao nhiêu dương