Nằm trong bộ đề Luyện viết tiếng Anh lớp 8 theo topic, tài liệu tiếng Anh về Leisure activity bao gồm 7 đoạn văn tiếng Anh về những hoạt động yêu thích trong thời gian rảnh rỗi kèm theo dịch giúp các em học sinh nắm được cơ bản cấu trúc đoạn văn tiếng Anh về Leisure Activities.
Đặt 10 câu bằng TA về chủ đề Halloween - Đặt 10 câu bằng TA về chủ đề Halloween,Tiếng Anh Lớp 6,bài tập Tiếng Anh Lớp 6,giải
Video TikTok từ HỌC T.ANH QUA LỜI THOẠI PHIM (@hocgiaotiepta): "🥰 Từ vựng tiếng Anh chủ đề : Cảm xúc #BamehoctiengAnhcungcon #kungFuEnglish #ởnhavanvui". nhạc nền - Ba mẹ học Tiếng Anh cùng con.
3. Một số đoạn văn mẫu chủ đề: Viết về kì nghỉ bằng tiếng Anh. 4. Bài tập ôn luyện. 5. Tổng kết. “Write a short paragraph about your recent vacation” (Hãy viết một đoạn văn ngắn về kì nghỉ gần đây của bạn). Đây là một đề bài tương đối phổ biến, sẽ rất dễ
GIÁO ÁN NGỮ VĂN 10 – CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN. Đ PHÂN LOẠI CÂU . THEO CẤU TẠO NGỮ PHÁP THEO MỤC ĐÍCH NÓI. A – Mục tiêu bài học: Giúp học sinh: – Ôn tập, củng cố kiến thức về câu phân loại theo cấu tạo ngữ pháp và mục đích nói.
1. Từ vựng tiếng Anh về Giải trí. Cuộc sống thường ngày làm bạn cảm thấy căng thẳng và mệt mỏi và bạn muốn thư giãn, giải trí. Vậy bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề này mà TOPICA Native giới thiệu dưới đây sẽ vô cùng hữu ích dành cho bạn. Bạn có thể vừa trao
Dưới đây là viết đoạn văn về hoạt động giải trí bằng tiếng anh : What do you think is the best leisure activity for teenagers là một trong những chủ đề hay trong chương trình tiếng Anh lớp 8.
JK7huBJ. Việc chia sẻ về thói quen tiêu khiển hay nói về kế hoạch giải trí đôi lúc cũng gây khó khăn với một số người bởi họ chưa có được những từ vựng về giải trí cần thiết để nói lên suy nghĩ. Bài viết này sẽ giới thiệu những từ vựng thuộc chủ đề này cũng như cung cấp các cấu trúc mẫu để độc giả thực hành takeawaysTừ vựng tiếng Anh về giải tríTừ vựng tiếng Anh về các hình thức giải trícooking, gardening, painting, photographing, traveling, going to the movies/cinema, watching movies/films, going shopping, going to a concert, going on a picnic, playing sports, playing video games, playing a musical instrument, attending art and craft workshop, doing yoga, hanging out with friends/family, listening to music, reading books, scrolling social medias, surfing the Internet, visit a vựng tiếng Anh về các địa điểm vui chơi, giải trí art gallery, book store, cinema, movie theater, cafe, coffee shop, fair, night club, park, restaurant, shopping mall, vựng tiếng Anh về các danh từ chỉ người thuộc chủ đề giải trí actor, dancer, singer, comedian, content creator, producer, fan, audience, spectator, vựng tiếng Anh thể hiện tình cảm, cảm xúc astonished, dull, exhilarated, nervous, amazed, frightened, inspired, unsatisfied, energetic, vựng tiếng Anh khác về chủ đề giải trí pastime, spare time, free time, relax, unwind, performance, stage, applause, applaud, stand-up comedy, guided tour, crocheting, vựng tiếng Anh về giải tríTừ vựng tiếng Anh về các hình thức giải tríTừ vựngPhát âmDịch nghĩaCook v/ˈkʊk/Nấu ănGarden v/ˈgɑːdn/Làm vườnPaint v/ˈpeɪnt/Vẽ tranhPhotograph v/ˈfəʊtəgrɑːf/Chụp ảnhTravel v/ˈtrævl/Đi du lịchGo to the movies/cinema vWatch movies/films v/gəʊ tuː ə ˈmuːviz/ˈsɪnəmə//ˈwɒʧ ˈmuːviz/fɪlmz/Đi xem phimGo shopping v/ˈgəʊ ˈʃɒpɪŋ/Đi mua sắmGo to a concert v/ˈgəʊ tuː ə ˈkɒnsət/Đi xem buổi hòa nhạcGo on a picnic v/ˈgəʊ ɒn ə ˈpɪknɪk/Đi cắm trạiPlay sports v/ˈpleɪ spɔːts/Chơi thể thaoPlay video games v/ˈpleɪ ˈvɪdɪəʊ geɪmz/Chơi trò chơi điện tửPlay a musical instrument v/ˈpleɪ ə ˈmjuːzɪkəl ˈɪnstrʊmənt/Chơi một nhạc cụAttend art and craft workshop v/əˈtɛnd ɑːt ænd krɑːft ˈwɜːkʃɒp/Tham dự xưởng làm đồ thủ công nghệ thuậtDo yoga v/ˈduː ˈjəʊgə/Tập yogaHang out with friends/family v/ˈhæŋ aʊt wɪ frɛndz/ˈfæmɪli/Đi chơi với bạn bè/gia đìnhListen to music v/ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk/Nghe nhạcRead books v/ˈriːd bʊks/Đọc sáchScroll social medias v/ˈskrəʊl ˈsəʊʃəl ˈmiːdiəz/Lướt mạng xã hộiSurf the Internet v/ˈsɜːf i ˈɪntəˌnɛt/Lướt mạng InternetVisit a museum v/ˈvɪzɪt ə mjuːˈzɪəm/Tham quan bảo thêmTừ vựng về du lịchTừ vựng về kỹ năngTừ vựng về shoppingTừ vựng về bóng đáCác lễ hội ở việt nam bằng tiếng anhTừ vựng tiếng Anh về các địa điểm vui chơi, giải tríTừ vựngPhiên âmDịch nghĩaArt gallery n/ɑːt ˈgæləri/Phòng triễn lãm tranhBook store n/bʊk stɔː/Hiệu sáchCinema nMovie theater n/ˈsɪnəmə//ˈmuːvi ˈθɪətə/Rạp chiếu phimCafe nCoffee shop n/ˈkæfeɪ//ˈkɒfi ʃɒp/Quán cà phêFair n/feə/Hội chợNight club n/naɪt klʌb/Hộp đêmPark n/pɑːk/Công viênRestaurant n/ˈrɛstrɒnt/Nhà hàngShopping mall n/ˈʃɒpɪŋ mɔːl/Trung tâm mua sắmZoo n/zuː/Sở thúTừ vựng tiếng Anh về các danh từ chỉ người thuộc chủ đề giải tríTừ vựngPhiên âmDịch nghĩaActor n/ˈæktə/Diễn viênDancer n/ˈdɑːnsə/Vũ côngSinger n/ˈsɪŋə/Ca sĩComedian n/kəˈmiːdiən/Nghệ sĩ hàiContent creator n/ˈkɒntɛnt kriːˈeɪtə/Nhà sáng tạo nội dungProducer n/prəˈdjuːsə/Nhà sản xuấtFan n/fæn/Người hâm mộAudience n/ˈɔːdiəns/Khán giả trong trường quay, hội trườngSpectator n/spɛkˈteɪtə/Khán giả ngoài trời, theo dõi trận đấuViewer n/ˈvjuːə/Khán giả truyền hìnhTừ vựng tiếng Anh thể hiện tình cảm, cảm xúcTừ vựngPhiên âmDịch nghĩaAstonished adj/əsˈtɒnɪʃt/Ngạc nhiênDull adj/dʌl/Buồn chán, tẻ nhạtExhilarated adj/ɪgˈzɪləreɪtɪd/Phấn khíchNervous adj/ˈnɜːvəs/Hồi hộpAmused adj/əˈmjuːzd/Hài hướcFrightened adj/ˈfraɪtnd/Sợ hãiInspired adj/ɪnˈspaɪəd/Được truyền cảm hứngUnsatisfied adj/ʌnˈsætɪsfaɪd/Không thỏa mãnEnergetic adj/ˌɛnəˈʤɛtɪk/Tràn đầy năng lượngUneasy adj/ʌnˈiːzi/Khó chịuTừ vựng tiếng Anh khác về chủ đề giải tríTừ vựngPhiên âmDịch nghĩaPastime n/ˈpɑːstaɪm/Hoạt động giải tríSpare time n =Free time n/speə taɪm//friː taɪm/Thời gian rảnhRelax v =Unwind v/rɪˈlæks//ʌnˈwaɪnd/Thư giãnPerformance n/pəˈfɔːməns/Tiết mụcStage n/steɪʤ/Sân khấuApplause nApplaud v/əˈplɔːz//əˈplɔːd/Tràng pháo tayVỗ tayStand-up comedy n/ˈstændʌp ˈkɒmɪdi/Hài độc thoạiGuided tour n/ˈgaɪdɪd tʊə/Chuyến tham quan có thuyết minhCrochet v/ˈkrəʊʃeɪ/Móc lenKnit v/ˈnɪt/Đan lenMột số mẫu cấu trúc tiếng Anh sử dụng từ vựng về giải trí Những từ vựng về giải trí được liệt kê ở trên sẽ được ghi nhớ tốt hơn khi độc giả biết cách áp dụng chúng vào những cấu trúc thường gặp thuộc chủ đề này. Dưới đây là những mẫu câu thông dụng để áp dụng cho các từ vựng về giải trí mà độc giả nên + love/enjoy + V-ing +in my free time/as a pastime. [Tôi thích việc + danh động từ +vào thời gian rảnh]Ví dụ I love reading books in my free time. Dịch Tôi thích đọc sách vào thời gian rảnh.Shall we + V-inf +time? [Chúng ta + động từ nguyên mẫu +thời gian được chứ?]Ví dụ Shall we hang out tonight? Dịch Chúng mình đi chơi vào tối nay được chứ?Do you feel like + V-ing +time? [Bạn có muốn + danh động từ +thời gian?]Ví dụ Do you feel like going shopping tomorrow? Dịch Bạn có muốn đi mua sắm vào ngày mai không?Let’s + V-inf +time. [Chúng ta cùng + động từ nguyên mẫu +thời gian.]Ví dụ Let’s play video games at my house. Dịch Chúng ta cùng chơi trò chơi điện tử ở nhà tớ nhé.Why don’t we + V-inf? [Sao chúng ta không + động từ nguyên mẫu?]Ví dụ We don’t we try that new restaurant down the street? Dịch Sao chúng ta không thử nhà hàng mới mở ở cuối đường nhỉ?I’d like + noun phrase + please. [Tôi muốn + cụm danh từ + làm ơn]Ví dụ I’d like a table for two, please. Dịch Làm ơn cho tôi một bàn cho hai người nhé.Ví dụ vận dụng các từ vựng về giải trí vào một đoạn hội thoạiA Are you free tonight? It’s been dull Yeah. What’s up?A Great, let’s go to the movies together tonight, what do you think?B Cool, I’ll finish reading my book and I’ll be at your house before 6pm. I’m getting exhilarated!A Sure do I. Tomorrow is Sunday, do you have any plans for the weekend?B Yes, in the morning after cooking breakfast for myself, I’ll play tennis with my father until 11am. Then I’ll have some rest and go shopping with my mother at the mall. I will also stop by the book store to grab some home. In the afternoon, I have a class reunion with my old classmates at the That seems like a lot of things to do in one day. My plan for Sunday is to watch TV shows which feature my favorite actor. I guess I’ll spare some time to watch some Youtube videos of my favorite content creator on the platform. I’m a huge fan and an attentive viewer of his content. I am going to crochet a hat for my cat, that would take my entire What do you think we have in common? We both do not have plans for Sunday’s evening. Why don’t we go watch stand-up comedy?A Great idea. I love watching comedy. It doesn’t feel too frightening or unsatisfying like watching horror films but instead amuzing and inspiring. You never know what’s going to happen I agree.DịchA Cậu rảnh tối nay chứ? Thời gian gần đây mình thấy hơi Rảnh chứ. Có gì không?A Tuyệt, tụi mình đi xem phim vào tối nay nhé, cậu nghĩ sao?B Hay quá, để mình đọc xong sách đã, mình sẽ có mặt ở nhà cậu trước 6 giờ tối. Mình bắt đầu thấy hào hứng rồi Mình cũng vậy. Mai là chủ nhật rồi, cậu có kế hoạch gì cho cuối tuần chưa?B Rồi, vào buổi sáng sau khi tự nấu bữa sáng, mình sẽ chơi tennis với bố đến 11 giờ trưa. Sau đó mình sẽ nghỉ rồi đi mua sắm với mẹ ở trung tâm thương mại. Mình cũng sẽ ghé hiệu sách để mua vài quyển về nhà. Vào buổi chiều, tớ có buổi họp lớp với bạn học cũ ở quán cà Có vẻ như cậu có nhiều thứ phải làm vào một ngày đấy. Kế hoạch cho ngày chủ nhật của mình là xem chương trình tivi có diễn viên ưa thích của mình. Mình nghĩ là sẽ dành chút thời gian để xem vài video của youtuber mình yêu thích. Mình là một người hâm mộ mãnh liệt và mà người xem chú tâm các nội dung của anh ấy. Mình dự định sẽ móc len một cái mũ cho mèo nhà mình, chắc phải mất cả chiều Cậu biết tụi mình có điểm chung gì không? Chúng mình không có kế hoạch cho buổi tối chủ nhật. Hay chúng ta đi xem hài độc thoại nhỉ?A Ý kiến hay đấy. Mình thích xem hài lắm. Nó không có cảm giác sợ hãi hay không thỏa mãn như việc xem phim kinh dị mà thay vào đó nó rất hài hước và truyền cảm hứng. Ta không bao giờ biết chuyện gì sẽ xảy ra tiếp theoB Mình đồng tình.Bài tậpĐiền động từ thích hợp cùng dạng của nó vào chỗ she’s on the bus, she always _____ to you feel like _____ to the park for some fresh air?I love _____ natural sceneries. It is my way of capturing beauty using paints and mom banned me from _____ social media for a week for scoring low on a learned to _____ the guitar at a very young the performance ended, the audience _____ to pay respect to the yoga after work is now part of her daily ánlistens Dịch Mỗi khi cô ấy trên xe buýt, cô ấy luôn nghe nhạc.going Dịch Bạn có muốn ra công viên để hít thở không khí trong lành không?painting Dịch Tôi thích vẽ cảnh thiên nhiên. Đó là cách tôi ghi lại vẻ đẹp bằng sơn và cọ.using/scrolling Dịch Mẹ cấm tôi sử dụng/lướt mạng xã hội trong một tuần vì đạt điểm thấp trong một bài kiểm tra.play Dịch Tôi được học chơi guitar khi còn rất nhỏ.applauded Dịch Sau buổi trình diễn, khán giả vỗ tay để thể hiện sự tôn trọng với ca sĩ.Doing Dịch Tập yoga sau giờ làm là một phần trong thói quen hằng ngày của cô ấy.Tổng kếtHi vọng sau khi đọc bài viết này về các từ vựng về giải trí, độc giả sẽ biết cách vận dụng các từ ngữ mới và các cấu trúc gợi ý vào trong việc thực hành tiếng Anh.
Có thể bạn chưa biết, bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí sẽ là “chìa khóa” hữu hiệu dành cho bạn để thư giãn hay nói về sở thích của bản thân. Bởi sẽ có những khi bạn cảm thấy mệt mỏi, buồn chán và áp lực với cuộc sống này. Vậy bạn nên ghi nhớ những từ vựng nào? Vận dụng từ vựng ra sao để hợp ngữ cảnh và ghi nhớ lâu hơn? Tất cả sẽ được TOPICA Native bật mí thông qua bài viết dưới đây. Xem thêm Trọn bộ tổng hợp học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Mối quan hệ Cuộc sống thường ngày làm bạn cảm thấy căng thẳng và mệt mỏi và bạn muốn thư giãn, giải trí. Vậy bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề này mà EMG Online giới thiệu dưới đây sẽ vô cùng hữu ích dành cho bạn. Bạn có thể vừa trao đổi với bạn bè, vừa nâng cao vốn tiếng Anh của mình. Thật tuyệt đúng không nào? Các hình thức giải trí bằng Tiếng Anh Listen to music ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk nghe nhạc Go to the cinema gəʊ tuː ə ˈsɪnəmə đi xem phim Read riːd đọc Write raɪt viết Picnic ˈpɪknɪk dã ngoại Go fishing gəʊ ˈfɪʃɪŋ đi câu cá Study something ˈstʌdi ˈsʌmθɪŋ học môn gì đó Play a sport pleɪ ə spɔːt chơi thể thao Exercise ˈɛksəsaɪz tập thể dục Go to the park gəʊ tuː ə pɑːk đi công viên Play a musical instrument pleɪ ə ˈmjuːzɪkəl ˈɪnstrʊmənt chơi nhạc cụ Gardening ˈgɑːdnɪŋ làm vườn Cook kʊk nấu nướng Football ˈfʊtbɔːl bóng đá Swimming ˈswɪmɪŋ bơi Table tennis ˈteɪbl ˈtɛnɪs bóng bàn Badminton ˈbædmɪntən cầu lông Volleyball ˈvɒlɪˌbɔːl bóng chuyền Watch TV wɒʧ ˌtiːˈvi xem tivi To paint tuː peɪnt vẽ tranh Go out with friends gəʊ aʊt wɪ frɛndz Đi chơi với bạn bè Art and crafts ɑːt ænd krɑːfts nghệ thuật và thủ công Comedy ˈkɒmɪdi phim hài Horror movie ˈhɒrə ˈmuːvi phim kinh dị Action movie ˈækʃən ˈmuːvi phim hành động Science fiction movie ˈsaɪəns ˈfɪkʃən ˈmuːv phim khoa học viễn tưởng Drama ˈdrɑːmə phim tâm lý Comics ˈkɒmɪks truyện tranh Dance dɑːns Nhảy múa Các địa điểm vui chơi giải trí Music festival ˈmjuːzɪk ˈfɛstəvəl lễ hội âm nhạc Concert ˈkɒnsə buổi hòa nhạc Opera concert ˈɒpərə ˈkɒnsə buổi hòa nhạc ô-pê-ra Classical concert ˈklæsɪkəl ˈkɒnsə buổi hòa nhạc cổ điển Gig ˈkɒnsə buổi hòa nhạc Fun-day fʌn-deɪ ngày hội Carnival ˈkɑːnɪvəl hội chợ A leisure centre ə ˈlɛʒə ˈsɛntə trung tâm giải trí Local ˈləʊkəl quán rượu Parade pəˈreɪd cuộc diễu hành Cinema ˈsɪnəmə rạp chiếu phim Park pɑːk công viên Market ˈmɑːkɪt Chợ Swimming Pool ˈswɪmɪŋ puːl Bể bơi Supermarket ˈsjuːpəˌmɑːkɪt Siêu thị Museum mjuːˈzɪəm Bảo tàng Farm fɑːm Nông trại Restaurant ˈrɛstrɒnt Nhà hàng Sports Centre spɔːts ˈsɛntə Trung tâm thể thao Cafe ˈkæfeɪ Quán cà phê Playground ˈpleɪgraʊnd Sân chơi Exhibition ˌɛksɪˈbɪʃən Cuộc triển lãm Cirus rạp xiếc Disco ˈdɪskəʊ sàn nhảy Casino kəˈsiːnəʊ sòng bạc Venue ˈvɛnju Địa điểm tổ chức Pub pʌb Quán rượu Concert Hall ˈkɒnsəːt hɔːl Phòng hòa nhạc Các nhân vật trong thường gặp trong chủ đề giải trí Actor ˈæktə diễn viên nam Actress ˈæktrɪs diễn viên nữ Artist nghệ sĩ Author ˈɔːθə tác giả Dancer ˈdɑːnsə Diễn viên múa Fan fæn Người hâm mộ Musican nhạc sĩ Producer prəˈdjuːsə nhà sản xuất Public ˈpʌblɪk công chúng Singer ˈsɪŋə ca sĩ Vocalist ˈvəʊkəlɪst người hát Saxophonist ˈsæksəfəʊnɪst người thổi kèn Violinist ˈvaɪəlɪnɪst người chơi vi ô lông Balleria diễn viên múa ba lê Star stɑ ngôi sao Writer ˈraɪtə tác giả Từ vựng thể hiện tình cảm, cảm xúc Romatic lãng mạn Shine ʃaɪn tỏa sáng Relaxed rɪˈlækst thư giãn Pleasant ˈplɛznt thú vị, vui vẻ Perfect ˈpɜːfɪkt hoàn hảo Humorous ˈhjuːmərəs Hài hước Funny ˈfʌni Khôi hài Astounding əsˈtaʊndɪŋ Sửng sốt Short-tempered ʃɔːt-ˈtɛmpəd Dễ nổi nóng Exhilarate ɪgˈzɪləreɪt Hân hoan Inspiration ˌɪnspəˈreɪʃən Truyền cảm hứng Appalled əˈpɔːld Gây sốc Các từ vựng tiếng Anh khác Award əˈwɔːd phần thưởng Book bʊk đặt vé Channel ˈʧænl kênh Favorite ˈfeɪvərɪt được yêu thích Light laɪt ánh sáng Magazine ˌmægəˈzi tạp chí Progamme chương trình truyền hình Review rɪˈvju phê bình Prize praɪz giải thưởng Famous ˈfeɪməs nổi tiếng Excited ɪkˈsaɪtɪd hứng thú Great greɪt tuyệt vời Happy ˈhæpi hạnh phúc Enthusiastic ɪnˌθjuːzɪˈæstɪk nhiệt tình Suprise Ngạc nhiên Disappointed ˌdɪsəˈpɔɪntɪd Thất vọng Amused əˈmjuːzd Vui vẻ Scene siːn cảnh Applaud əˈplɔːd vỗ tay Xem thêm Học Tiếng Anh qua phim Home Alone 2. Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về Giải trí Mặc dù đã có bộ từ vựng tiếng Anh về Giải trí nhưng nếu bạn không có phương pháp phù hợp chắc chắn sẽ rất khó ghi nhớ. Vậy phương pháp hiệu quả nhất nằm ở đâu? Chính là học từ vựng thông qua các đoạn hội thoại. Thông qua đó bạn không chỉ có thể nâng cao vốn từ vựng của mình mà còn vận dụng từ vựng một cách thành thạo nhất. Một số mẫu câu thường gặp I enjoy + V-ing/Noun Tôi thích…I relax by + V-ing Tôi thư giãn bằng …I’m interested in + V-ing/ Noun Tôi thấy thích thú với… Đoạn hội thoại mẫu A What do you usually do in your free time? – Thời gian rảnh rỗi bạn thường làm gì? B I usually like to go to the movies – Tôi thường thích đi xem phim A What movies do you usually watch? – Bạn thường xem phim gì? B I watch horror movies – Tôi xem phim kinh dị A Which movie do you like to watch? – Bạn thích xem phim nào? B I love watching Escape Room – a very dramatic movie – Tôi thích xem phim Escape Room – một bộ phim vô cùng kịch tính A Also, what else do you like? – Ngoài ra, bạn còn thích gì nữa không? B I like to go shopping and go out with my best friends. What about you? – Tôi thích đi mua sắm và đia dạo với hội bạn cậu thì sao? A I like listening to music and watching movies – Tôi thích nghe nhạc và xem phim B What kind of music do you like to listen to? – Bạn thích nghe dòng nhạc nào? A I like to listen to Rock music. Do you like camping? – Tôi thích nghe nhạc Rock. Cậu có thích cắm trại không? B Very interesting, but I don’t have much time to go camping. – Rất thú vị, nhưng tôi không có nhiều thời gian để đi cắm trại. A Yes, camping needs to go far and it takes quite a while – Đúng rồi, cắm trại cần đi xa và mất khá nhiều thời gian B Let’s go camping tomorrow – Hôm nào chúng mình cùng nhau đi cắm trại đi A Okay, let me invite some more friends! – Được, để tớ rủ thêm mấy bạn nữa nhé! B See you later! – Hẹn gặp sau nhé! Đừng quên lưu lại bộ từ vựng tiếng Anh về giải trí này và áp dụng ngay hôm nay bạn nhé! Chắc chắn khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh của bạn sẽ tăng lên đáng kể đấy. Vượt qua sự sợ hãi “học vẹt từ vựng” bằng một phương pháp đã được hơn người trên 20 quốc gia tin dùng ngay tại đây.
Nghe – nói – đọc – viết là những kĩ năng mà mỗi người học tiếng Anh cần phải có. Mỗi kĩ năng đòi hỏi người học phải có phương pháp luyện tập thích hợp, chẳng hạn với kĩ năng đọc, bạn có thể học theo chủ đề – một phương pháp luyện tập vô cùng đơn giản mà hiệu quả. Và với bài viết tiếng anh về chủ đề giải trí của bài hôm này, hãy cùng Jaxtina luyện tập qua các bài học Tiếng Anh vô cùng bổ ích dưới đây nhé! Nội dung bài viết1. Từ vựng về các địa điểm vui chơi giải trí2. Từ vựng tiếng Anh về các hình thức giải trí3. Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về giải tríBài tậpXem đáp ánXem đáp án 1. Từ vựng về các địa điểm vui chơi giải trí Từ vựng Phát âm Nghĩa Ví dụ music festival /ˈmjuːzɪk lễ hội âm nhạc We like taking part in the music festival. Chúng tôi thích tham gia lễ hội âm nhạc. leisure centre /ˈleʒə sentər/ trung tâm giải trí We usually go to leisure centre when we have free time. Chúng tôi thường đi đến trung tâm giải trí khi chúng tôi có thời gian rảnh. concert n / buổi hòa nhạc The orchestra gave a concert in Miami in January. Ban nhạc đã tổ chức một buổi hòa nhạc ở Miami vào tháng Giêng. carnival n /ˈkɑːnɪvəl/ ngày hội There is a local carnival every year. Có một ngày hội ở địa phương hàng năm. parade n /pəˈreɪd/ cuộc diễu hành St Patrick’s Day parade in New York. Lễ diễu hành Ngày Thánh Patrick ở New York. park n /pɑːk/ công viên A public park will be built around the complex. Một công viên công cộng sẽ được xây dựng xung quanh khu phức hợp. cinema n /ˈsɪnəmə/ rạp chiếu phim We were sitting in the cinema, waiting for the film to begin. Chúng tôi đang ngồi trong rạp chiếu phim, chờ bộ phim bắt đầu. swimming pool /ˈswɪmɪŋ puːl/ bể bơi My house has an indoor swimming pool. Nhà tôi có một bể bơi trong nhà. museum n /mjuˈzɪəm/ viện bảo tàng They visited museums and galleries throughout the city. Họ đã đến thăm các viện bảo tàng và phòng trưng bày khắp thành phố. sports centre /ˈspɔːts sentər/ trung tâm thể thao We are the members at Alan sports centre. Chúng tôi là thành viên tại trung tâm thể thao Alan. playground n /ˈpleɪgraʊnd/ sân chơi That area of the coast is the playground of the rich. Khu vực bờ biển đằng kia là sân chơi của những người giàu có. pub n /pʌb/ quán rượu We’re all going to the pub after work. Tất cả chúng ta sẽ đến quán rượu sau giờ làm việc. restaurant n /ˈrestrɒnt/ nhà hàng We’re going to try this Italian restaurant that has just opened. Chúng tôi sẽ thử nhà hàng Ý mới khai trương này. >>>> Đừng Bỏ Qua 9 cách học Tiếng Anh hiệu quả và nhanh chóng nhất 2. Từ vựng tiếng Anh về các hình thức giải trí Từ vựng Phát âm Nghĩa Ví dụ listen to music /ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk/ nghe nhạc My sister is listening to music while I am studying. Em gái tôi đang nghe nhạc trong khi tôi đang học bài. play a musical instrument /pleɪ ə ˈmjuːzɪkəlˈɪnstrʊmənt/ chơi nhạc cụ I can’t play any musical instruments. Tôi không thể chơi bất kỳ loại nhạc cụ nào. go to the cinema /gəʊ tuː ə ˈsɪnəmə/ đi xem phim I usually go to the cinema with my friends. Tôi thường đi xem phim với các bạn của tôi. watch TV /wɒʧ ˌtiːˈvi/ xem tivi I barely watch TV. Tôi rất ít khi xem TV. read v /riːd/ đọc I like reading comic books. Tôi thích đọc truyện tranh. write v /raɪt/ viết I am not good at writing. Tôi không giỏi viết lách. play a sport /pleɪ ə spɔːt/ chơi thể thao Do you play any sports? Bạn có chơi môn thể thao nào không? do exercise /duː ˈeksəsaɪz/ tập thể dục I usually do exercise in the morning. Tôi thường tập thể dục vào buổi sáng. cook v /kʊk/ nấu nướng I love cooking. Tôi thích nấu ăn. go fishing /gəʊ ˈfɪʃɪŋ/ đi câu cá I will go fishing with my grandpa. Tôi sẽ đi câu cá với ông của tôi. gardening n /ˈɡɑːdnɪŋ/ làm vườn My father loves watching a gardening programme on TV. Cha tôi thích xem một chương trình làm vườn trên TV. hang out with friends / hæŋ aʊt wɪ frendz/ đi chơi với bạn bè I usually hang out with friends when I have free time. Tôi thường đi chơi với bạn bè khi rảnh rỗi. go to the park /gəʊ tuː ə pɑːk/ đi công viên Because of the Covid-19 pandemic, I can’t go to the park. Vì đại dịch Covid-19, tôi không thể đến công viên. dance v /dɑːns/ nhảy múa I love dancing. Tôi thích nhảy múa. >>>> Tìm Hiểu Thêm Tổng hợp những bài đọc tiếng anh theo chủ đề 3. Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về giải trí Mẫu câu Ví dụ What do you do in your free time? Bạn làm gì vào thời gian rảnh rỗi? In my free time, I … Trong thời gian rảnh, tôi … When I have free time, I… Khi có thời gian rảnh, tôi…. A What do you do in your free time? Bạn làm gì vào thời gian rảnh rỗi? B In my free time, I usually watch action films. Trong thời gian rảnh, tôi thường xem phim hành động. C When I have free time, I go to the cinema with my close friends. Khi có thời gian rảnh, tôi đi xem phim với hội bạn thân. What do you like doing? Bạn thích làm gì? I enjoy/ like + V-ing/ Noun Tôi thích … I’m interested in + V-ing/ Noun Tôi thấy thích thú với … A What do you like doing? Bạn thích làm gì? B I enjoy reading books. Tôi thích đọc sách. >>>> Có Thể Bạn Quan Tâm Cách mở đầu và kết thúc thư tiếng anh chuyên nghiệp Starting and finishing emails Bài tập Hãy cùng Jaxtina ôn tập lại kiến thức qua các bài tập bổ ích dưới đây nhé! Practice 1. Read the text and answer the questions. Đọc văn bản và trả lời câu hỏi. THE WARREN TOY MUSEUM This museum is in the centre of the town, a few metres from the cathedral, and near the market. It contains dolls, dolls’ houses, books, games and pastimes, mechanical and constructional toys. In this collection, there are toys made by all sorts of toy manufacturers from the most important to the smallest, including the most ordinary toys and the most precious. There are also records of children’s pastimes over the last hundred and fifty years. Most major manufacturing countries of Europe had toy industries in the last century; French and German factories produced millions of toys each year. Many collectors of toys think that the second half of the nineteenth century was the best period for toy production and the museum has many examples of toys from this period that are still in perfect condition. There is now a growing interest in the toys of the 1920s and 1930s and as a result of this, the museum has begun to build up a collection from these years. Visitors to the museum will find that someone is always available to answer questions – we hope you will visit us. Hours of opening every day except December 25 and 26. 1. Where is the museum located? _________________________________________________________. 2. Why does the museum have so many toys from the late 19th century? ___________________________________________________________. 3. What period of toy manufacturing is receiving increased attention? _____________________________________________________________. 4. When does the museum open? ____________________________________________________. Xem đáp án The museum is in the centre of the town, a few metres from the cathedral, and near the market. Because many consider this period as the best for manufactured toys. In the 1920s and 1930s, toy manufacturing was receiving increased attention. Every day except two days in December. Bài dịch Bảo tàng đồ chơi Warren Bảo tàng này nằm ở trung tâm thị trấn, cách nhà thờ vài mét, và gần chợ. Nó có búp bê, nhà của búp bê, sách, trò chơi và trò tiêu khiển, đồ chơi cơ khí và xây dựng. Trong bộ sưu tập này có những món đồ chơi được làm bởi các nhà sản xuất đồ chơi từ lớn nhất đến nhỏ nhất, bao gồm cả những đồ chơi bình thường nhất và quý giá nhất. Ngoài ra còn có những ghi chép về trò chơi của trẻ em trong một trăm năm mươi năm qua. Hầu hết các nước sản xuất lớn của Châu Âu đều có ngành công nghiệp đồ chơi trong thế kỷ trước; Các nhà máy của Pháp và Đức đã sản xuất hàng triệu món đồ chơi mỗi năm. Nhiều nhà sưu tập đồ chơi cho rằng nửa sau của thế kỷ 19 là thời kỳ tốt nhất để sản xuất đồ chơi và bảo tàng có rất nhiều mẫu đồ chơi từ giai đoạn này vẫn còn trong tình trạng hoàn hảo. Hiện nay ngày càng có nhiều sự quan tâm đến đồ chơi từ những năm 1920 và 1930 và kết quả là bảo tàng đã bắt đầu xây dựng bộ sưu tập từ những năm này. Du khách đến thăm bảo tàng sẽ thấy rằng luôn có người sẵn sàng trả lời các câu hỏi – chúng tôi hy vọng bạn sẽ ghé thăm bảo tàng của chúng tôi. Giờ mở cửa hàng ngày trừ ngày 25 và 26 tháng Chạp. Practice 2. Choose the suitable words from the given ones to fill in the text. Hãy chọn các từ phù hợp từ những từ đã cho để điền vào chỗ trống, hoàn thành đoạn văn. play children playing fold enjoyable materials make instance A TOY A toy is an item that is used in _____, especially one designed for such use. It is mainly intended for use by ______, though may also be marketed to adults under certain circumstances. _____ with toys can be an _______ means of training young children for life in society. Different _______ like wood, clay, paper, and plastic are used to ______ toys. Many items are designed to serve as toys, but goods produced for other purposes can also be used. For ______, a small child may ______ a piece of paper into an airplane shape and “fly it”. Xem đáp án A toy is an item that is used in play, especially one designed for such use. It is mainly intended for use by children, though may also be marketed to adults under certain circumstances. Playing with toys can be an enjoyable means of training young children for life in society. Different materials like wood, clay, paper, and plastic are used to make toys. Many items are designed to serve as toys, but goods produced for other purposes can also be used. For instance, a small child may fold an ordinary piece of paper into an airplane shape and “fly it”. Bài dịch Đồ chơi Đồ chơi là đồ dùng để chơi, đặc biệt là đồ được thiết kế cho mục đích sử dụng đó. Nó được thiết kế chủ yếu dành cho trẻ em, mặc dù cũng có thể được bán cho người lớn trong một số trường hợp nhất định. Chơi với đồ chơi có thể là một cách thú vị để rèn luyện trẻ nhỏ về cuộc sống trong xã hội. Các vật liệu khác nhau như gỗ, đất sét, giấy và nhựa được sử dụng để làm đồ chơi. Nhiều mặt hàng được thiết kế để sử dụng như đồ chơi, nhưng nhiều mặt hàng khác được sản xuất cho các mục đích khác cũng có thể được sử dụng để làm đồ chơi. Ví dụ, một đứa trẻ nhỏ có thể gấp một mảnh giấy thông thường thành hình máy bay và “tung nó lên”. Jaxtina đã chia sẻ cho bạn các bài đọc và từ vựng về chủ đề Entertaiment Giải trí. Hi vọng qua bài viết này, bạn sẽ có thêm kiến thức về chủ đề để từ đó nâng cao khả năng luyện đoc của mình. Bạn đừng quên chăm chỉ luyện đọc mỗi ngày để nâng cao khả năng đọc hiểu tiếng Anh nhé! Nếu bạn muốn đi sâu hơn về chủ đề này hoặc muốn học thêm nhiều chủ đề thú vị nữa, thì đừng quên liên hệ ngay với Jaxtina, hiện nay Jaxtina đang cung cấp khóa học 4 SKILLS – khóa học giúp học viên phát triển toàn diện 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết để có thể giao tiếp thành thạo cũng như sử dụng tiếng Anh như một công cụ cho việc học tập và nghiên cứu, nếu bạn quan tâm thì hãy xem chi tiết hơn tại website của chúng mình hoặc gọi qua hotline tại các cơ sở của Jaxtina để được tư vấn ngay và luôn. >>>> Tiếp Tục Với Các mẫu câu viết bài nêu quan điểm cá nhân thuyết phục hơn Tổng hợp 5 bài đánh giá phim movie review dành cho trình độ B1
Bạn muốn nói về sở thích của bản thân nhưng chỉ quanh quẩn các từ “reading books”. “playing game” hay “listening to music”…? Nếu có trong tay một lượng từ vựng tiếng Anh về giải trí thì điều này sẽ giúp ích nhiều cho bạn trong việc giới thiệu sở thích của bản thân đấy! Step Up trong bài viết này sẽ tổng hợp các từ vựng tiếng Anh giải trí và một số phương pháp ghi nhớ từ vựng giải trí tiếng Anh hiệu quả! Giải trí tiếng Anh là gì? Hay trung tâm giải trí tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề vô cùng đa dạng và phong phú. Hãy cùng Hack Não Từ Vựng khám phá trọn bộ từ vựng tiếng Anh về giải trí qua bảng danh sách mà chúng mình đã chọn lọc và tổng hợp dưới đây nhé. Từ vựng tiếng Anh về giải trí Từ vựng về giải trí tiếng Anh Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt Relaxing rɪˈlæksɪŋ Làm cho ai Sảng khoái, thoải mái Relaxed rɪˈlækst Cảm thấy Thư giãn, thoải mái Relaxation ˌriːlækˈseɪʃən Sự thư giãn, thời gian thư giãn Spare time/ Free time speə taɪm/ friː taɪm Thời gian rảnh rỗi Hobby/ Pastime ˈhɒbi/ ˈpɑːstaɪm Sở thích, hoạt động yêu thích Lúc rảnh rỗi Favorite ˈfeɪvərɪt Yêu thích Popular ˈpɒpjʊlə Phổ biến, được yêu thích Event ɪˈvɛnta Sự kiện Live music lɪv ˈmjuːzɪk Nhạc sống Gig/concert gɪg/kənˈsɜːt Buổi hòa nhạc Opera concert ˈɒpərə ˈkɒnsəːt Buổi hòa nhạc ô-pê-ra Classical concert ˈklæsɪkəl ˈkɒnsəːt Buổi hòa nhạc cổ điển Music festival ˈmjuːzɪk ˈfɛstəvəl Lễ hội âm nhạc Family entertainment ˈfæmɪli ˌɛntəˈteɪnmənt Giải trí gia đình Fun-day fʌn-deɪ Ngày hội Parade pəˈreɪd Cuộc diễu hành Carnival ˈkɑːnɪvəl Ngày hội Funfair/ fair, carnival ˈfʌnfeə/ feə, ˈkɑːnɪvəl Hội chợ, ngày hội To go on the rides tuː gəʊ ɒn ə raɪdz Đi xe Bingo ˈbɪŋgəʊ Một loại trò chơi cờ bạc, giống lô-tô To bet tuː bɛt Đặt cược A leisure centre ə ˈlɛʒə ˈsɛntə Trung tâm giải trí Local/pub ˈləʊkəl/pʌb Quán rượu Darts/ pool/ a type of snooker dɑːts/ puːl/ ə taɪp ɒv ˈsnuːkə Trò chơi ném phi tiêu To go clubbing/ night clubs tuː gəʊ ˈklʌbɪŋ/ naɪt klʌbz Đến câu lạc bộ đêm To watch TV/ Film tuː wɒʧ ˌtiːˈviː/ fɪlm Xem TV/ xem phim Action movie ˈækʃən ˈmuːvi Phim hành động Horror movie ˈhɒrə ˈmuːvi Phim kinh dị Adventure movie ədˈvɛnʧə ˈmuːvi Phim phiêu lưu Comedy ˈkɒmɪdi Phim hài Documentary ˌdɒkjʊˈmɛntəri Phim tài liệu Science fiction movie ˈsaɪəns ˈfɪkʃən ˈmuːvi Phim khoa học viễn tưởng Drama ˈdrɑːmə Phim tâm lý American/ English/ Vietnamese/ Chinese/ Korean movies əˈmɛrɪkən/ ˈɪŋglɪʃ/ ˌvjɛtnəˈmiːz/ ʧaɪˈniːz / kəˈriːən ˈmuːviz Phim Mỹ/ Anh/ Việt Nam/ Trung Quốc/ Hàn Quốc. To read books tuː riːd bʊks Đọc sách Comics ˈkɒmɪks Truyện tranh Horror books ˈhɒrə bʊks Truyện kinh dị Science fiction book ˈsaɪəns ˈfɪkʃən bʊk Sách khoa học viễn tưởng Cookbook ˈkʊkbʊk Sách nấu ăn Autobiography ˌɔːtəʊbaɪˈɒgrəfi Tự truyện To listen to music tuː ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk Nghe nhạc Jazz ʤæz Nhạc Jazz Hip Hop hɪp hɒp Nhạc Hip Hop Rock and Roll rɒk ænd rəʊl Nhạc Rock Country music ˈkʌntri ˈmjuːzɪk Nhạc đồng quê Pop music pɒp ˈmjuːzɪk Nhạc trẻ Folk music fəʊk ˈmjuːzɪk Nhạc truyền thống To play video games tuː pleɪ ˈvɪdɪəʊ geɪmz Chơi điện tử To play musical instrument play piano/ guitar tuː pleɪ ˈmjuːzɪkəl ˈɪnstrʊmənt pleɪ pɪˈænəʊ/ gɪˈtɑː Chơi nhạc cụ chơi đàn piano, đàn ghi-ta To cook tuː kʊk Nấu ăn To dance tuː dɑːns Nhảy, múa, khiêu vũ To surf the Internet Facebook/ Instagram/ Twitter tuː sɜːf i ˈɪntəˌnɛt ˈfeɪsˌbʊk/ ˈɪnstəˌgræm/ ˈtwɪtə Lướt web Facebook/ Instagram/ Twitter To spend time with family tuː spɛnd taɪm wɪ ˈfæmɪli Dành thời gian cùng gia đình To paint tuː peɪnt Vẽ tranh To visit friends/ relatives tuː ˈvɪzɪt frɛndz/ ˈrɛlətɪvz Thăm bạn bè/ họ hàng Tìm hiểu thêm các chủ đề Từ vựng tiếng Anh về trò chơi Từ vựng tiếng anh về đồ chơi Từ vựng về chủ đề giải trí tiếng Anh Một trong những cách học từ vựng hiệu quả là học tiếng Anh theo chủ đề. Chủ đề giải trí, các loại hình thư giãn cũng nằm trong số đó. Một số từ vựng tiếng Anh về các loại hình này có thể kể đến Giải trí tiếng Anh Go to the movies đi xem phim Listen to music nghe nhạc Read đọc Write viết Go for a picnic đi dã ngoại Go to the cinema đi xem phim Go fishing đi câu cá Picnic dã ngoại Go out with friends Đi chơi với bạn bè Study something học môn gì đó Art and crafts nghệ thuật và thủ công Exercise tập thể dục Play a sport chơi thể thao Surf the internet lướt web Play video games chơi game Play a musical instrument chơi nhạc cụ Go to the park đi công viên Go to cultural locations and events Đi đến khu sự kiện và văn hóa Cook nấu nướng Gardening làm vườn Watch TV xem tivi To do exercise/ workout tập thể dục To play a sport chơi thể thao Football bóng đá Volleyball bóng chuyền Basketball bóng rổ Badminton cầu lông Table tennis bóng bàn Jogging đi bộ Shuttlecock đá cầu Swimming bơi Mẫu câu giao tiếp về các hoạt động giải trí tiếng Anh Để có thể giao tiếp tốt, bạn cần phải luyện tập thường xuyên. Tiếng Anh giao tiếp luôn là thách thức với mỗi người học tiếng Anh vì cần luyện tập và trau dồi vốn kiến thức thực tế rất nhiều. Dưới đây là một số mẫu câu được áp dụng trong chủ đề từ vựng tiếng Anh về giải trí Giải trí trong tiếng Anh What do you do in your space time/ free time Bạn làm gì vào thời gian rảnh rỗi? What do you get up to in your space time? Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi? What are your hobbies? Sở thích của bạn là gì? What do you like doing? Bạn thích làm gì? What do you do for fun? Bạn thường làm gì để giải trí? In my free time, I … In my free time, I usually watch horror film Trong thời gian rảnh, tôi thường xem phim kinh dị. When I have free time/spare time, I.. When I have free time, I go shopping with my close friends Khi có thời gian rảnh, tôi đi mua sắm với hội bạn thân. I like/love V-ing… I love going to cultural locations and events Tôi thích đi tới các khu văn hóa sự kiện. I enjoy + V-ing/Noun Tôi thích… I’m interested in + V-ing/ Noun Tôi thấy thích thú với… I relax by + V-ing Tôi thư giãn bằng … What kind of things does she do in her spare time? Cô ấy thường làm gì vào những lúc rảnh rỗi? I’m really into watching foreign films. What about you? Mình rất thích xem các bộ phim nước ngoài. Còn cậu thì sao? I like to do just about anything outdoors. Do you enjoy camping? Mình thích các hoạt động ngoài trời. Cậu có thích cắm trại không? Have you ever been camping in…? Cậu đã bao giờ cắm trại ở … chưa? Do you have any photos of any of your camping trips there? Cậu có bức ảnh về cảnh cắm trại ở đó không? Với chủ đề thú vị từ vựng tiếng Anh về giải trí bạn có thể dễ dàng tiếp thu và thực hành tiếng Anh giao tiếp để nhớ tốt hơn. Cách học từ vựng tiếng Anh là bạn nên kết hợp nhiều cách đọc, học qua viết giấy, sử dụng hình ảnh, âm thanh. Đặc biệt là học theo phương pháp âm thanh tương tự và truyện chêm, đây là cách mà hàng nghìn bạn học viên đang học cùng cuốn sách Hack Não 1500 từ tiếng Anh. – Nạp siêu tốc 1500 từ và cụm từ trong 50 ngày. Bổ sung vào kho tàng trí nhớ của bạn về vốn từ vựng tiếng Anh thông qua từ vựng tiếng Anh về giải trí phía trên nhé. Tham khảo thêm nhiều chủ đề từ vựng khác trên Hack Não từ vựng và mẹo nhớ các từ vựng hiệu quả. Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về gia đình
Thời gian rảnh dỗi bạn thường làm gì, mình thì học tiếng Anh. Hôm nay, hãy cùng bổ sung kiến thức từ vựng tiếng Anh về các hoạt động giải trí nhé. >>> Từ vựng tiếng Anh chủ đề thể thao >>> Viết đoạn văn bằng tiếng Anh về thói quen hằng TỪ VỰNG VỀ CÁC CÁCH GIẢI TRÍ – Các hoạt động trong nhà – Watch TV Xem TV – Read books Đọc sách – Comics Truyện tranh – Horror Truyện kinh dị – Science fiction Sách khoa học viễn tưởng – Travel book Sách du lịch – Cookbook Sách dạy nấu ăn – Autobiographies Tự truyện – Listen to music Nghe nhạc – Rock Nhạc Rock – Blues Nhạc buồn – Country Nhạc đồng quê – Pop music Popular music Nhạc trẻ – Folk music Nhạc truyền thống – Playing video games Chơi điện tử – Play a musical instrument play the piano/ guitar/ ukulele Chơi nhạc cụ chơi đàn piano, đàn ghi-ta, đàn ukulele – Cook Nấu ăn – Dance Nhảy, múa, khiêu vũ – Surfing the Internet Social network Facebook/ Instagram/ Twitter Lướt web các mạng xã hội Facebook, Instagram, Twitter – Spend time with family Dành thời gian cho gia đình – Paint Vẽ tranh – Watch movies/films Xem phim – Action movies Phim hành động – Horror movies Phim kinh dị – Adventure movies Phim phiêu lưu – Comedy Phim hài – Documentary Phim tài liệu – Science Fiction movies Phim khoa học viễn tưởng – Crime and Gangster movies Phim hình sự – Dramas Phim tâm lý – Visit some friends/relatives Thăm bạn bè, họ hàng TỪ VỰNG VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG GIẢI TRÍ NGOÀI TRỜI – Do exercise/ Workout Tập thể dục – Play a sport Chơi thể thao – Football Bóng đá – Volleyball Bóng chuyền – Basketball Bóng rổ – Badminton Cầu lông – Table tennis Bóng bàn – Jogging Đi bộ – Shuttlecock Đá cầu – Swimming Bơi – Travel Du lịch – Go for a picnic Đi dã ngoại – Hang out with friends Đi chơi với bạn bè – Go to the cinema Đi xem phim – Go fishing Đi câu cá – Go shopping Đi mua sắm CÁC CÁCH DIỄN TẢ CÁCH GIẢI TRÍ Hỏi về cách giải trí – What do you usually do in your free time? Thời gian rảnh bạn thường làm gì? – What are your hobbies? Sở thích của bạn là gì? – What do you like doing? Bạn thích làm gì? – What do you do for fun? Bạn thường làm gì để giải trí? CÁCH TRẢ LỜI VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG GIẢI TRÍ – In my free time, I … In my free time, I usually go out for walk. Trong thời gian rảnh, tôi thường ra ngoài đi dạo. – When I have free time/spare time, I… When I have free time, I go fishing with my dad. Khi có thời gian rảnh, tôi đi câu cá với bố tôi. – I like/love V-ing… I love cooking when I have a free time. Tôi thích nấu ăn khi có thời gian rảnh. Bạn có thể sử dụng những trạng từ chỉ tần suất để nói về mức độ thường xuyên của những hoạt động giải trí mà mình thường làm như – Always Luôn luôn 100% Ví dụ I always listen the music in my free time. Tôi luôn luôn nghe nhạc vào thời gian rảnh rỗi. – Usually Thường thường 90% – Normally / generally 80% Thường – Often 70% Thường xuyên – Sometimes Thỉnh thoảng 50% – Seldom Hiếm khi 10% – Rarely Hiếm 5% – Never Không bao giờ 0% Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những kiến thức bổ ích để bạn sẵn sàng và tự tin khi giao tiếp tiếng Anh. Chúc bạn sớm chinh phục được ngôn ngữ này!
chủ đề giải trí bằng tiếng anh